Các trường đại học khối d01 điểm thấp trên cả nước dưới 20 điểm

Khối D01, với các môn thi Toán, Ngữ văn và Tiếng Anh, là một trong những khối thi phổ biến và được nhiều học sinh lựa chọn để xét tuyển vào các trường đại học. Nếu bạn đang tìm kiếm những trường đại học có điểm chuẩn thấp ở khu vực miền Bắc, miền Trung và TPHCM, bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về các ngành học và điểm chuẩn của các trường trong năm 2022.

Các Trường Đại Học Ở Miền Bắc

1. Đại Học Thủy Lợi

  • Kỹ thuật cấp thoát nước: 17.0
  • Kỹ thuật xây dựng công trình thủy: 17.05
  • Kỹ thuật tài nguyên nước: 17.35
  • Tài nguyên nước và môi trường: 17.40
  • Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị: 18.0
  • Kỹ thuật môi trường: 18.40
  • Kỹ thuật hóa học: 17.65
  • Công nghệ sinh học: 18.20
  • Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 17.35

2. Đại Học Thành Đông

  • Công nghệ kỹ thuật xây dựng: 14.0
  • Tài chính – Ngân hàng: 14.0
  • Công nghệ thông tin: 14.0
  • Quản trị kinh doanh: 14.0
  • Quản lý đất đai: 14.0
  • Kế toán: 14.0

3. Đại Học Hải Phòng

  • Công nghệ kỹ thuật xây dựng: 14.0
  • Công nghệ chế tạo máy: 14.0
  • Tài chính – Ngân hàng: 14.0
  • Công tác xã hội: 14.0
  • Việt Nam học: 14.0
  • Văn học: 14.0
  • Kinh tế: 14.0
  • Công nghệ kỹ thuật: 14.0

4. Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam

  • Công tác thanh thiếu niên: 15.0
  • Quản lý nhà nước: 15.0
  • Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước: 15.0
  • Công tác xã hội: 15.0
  • Tâm lý học: 15.0

5. Đại Học Mở

  • Công nghệ thực phẩm: 16.5
  • Công nghệ sinh học: 16.5
  • Thiết kế công nghiệp: 17.5

doi-ngu-can-bo-giang-vien-dai-hoc-mo-ha-noi

Các Trường Đại Học Ở Miền Trung

1. Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế

  • Sư phạm tiếng Anh: 19.0
  • Sư phạm tiếng Pháp: 19.0
  • Việt Nam học: 15.0
  • Ngôn ngữ Anh: 16.5
  • Ngôn ngữ Nga: 15.0
  • Ngôn ngữ Pháp: 15.0
  • Ngôn ngữ Nhật: 17.0
  • Quốc tế học: 15.0

2. Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế

  • Kinh tế: 16.0
  • Kinh tế nông nghiệp: 16.0
  • Kinh tế quốc tế: 16.0
  • Kiểm toán: 17.0
  • Quản trị kinh doanh: 18.0
  • Tài chính – Ngân hàng: 18.0
  • Quản trị nhân lực: 18.0

3. Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế

  • Nuôi trồng thuỷ sản: 16.0
  • Bệnh học thuỷ sản: 15.0
  • Quản lý thuỷ sản: 15.0

4. Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế

  • Sư phạm tin học: 19.0

5. Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế

  • Triết học: 15.0
  • Lịch sử: 15.5
  • Quản lý nhà nước: 15.0
  • Xã hội học: 15.5
  • Đông phương học: 15.5
  • Báo chí: 17.0
  • Truyền thông số: 16.5
  • Công nghệ sinh học: 16.0
  • Hoá học: 15.0
  • Quản lý tài nguyên và môi trường: 15.0
  • Công tác xã hội: 15.5
  • Địa kỹ thuật xây dựng: 15.0
  • Công nghệ kỹ thuật hoá học: 15.0
  • Kỹ thuật phần mềm: 16.5
  • Quản trị và phân tích dữ liệu: 16.0
  • Công nghệ thông tin: 17.0

6. Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật – Đại Học Đà Nẵng

  • Công nghệ kỹ thuật xây dựng: 15.7
  • Công nghệ kỹ thuật giao thông: 15.85
  • Công nghệ kỹ thuật nhiệt: 17.85
  • Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 19.7
  • Công nghệ vật liệu: 15.8
  • Công nghệ kỹ thuật môi trường: 15.2
  • Kỹ thuật thực phẩm: 15.9
  • Kỹ thuật cơ sở hạ tầng: 15.05
dai-hoc-Hue

dai-hoc-Hue

Các Trường Đại Học Ở TPHCM

1. Đại Học Công Nghiệp TPHCM

  • Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội kế toán công chứng Anh (ACCA): 19.0
  • Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống: 19.0
  • Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 2 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên: 19.0
  • Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 2 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường: 19.0

2. Đại Học Mở TPHCM

  • Quản lý xây dựng: 16.0
  • Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 16.0
  • Quản lý công: 16.0
  • Kinh tế – Chất lượng cao: 19.0

3. Đại Học Văn Lang

  • Ngôn ngữ Anh: 16.0
  • Ngôn ngữ Trung Quốc: 16.0
  • Ngôn ngữ Hàn Quốc: 16.0
  • Văn học: 16.0
  • Kinh tế quốc tế: 16.0
  • Tâm lý học: 17.0
  • Đông phương học: 16.0
  • Việt Nam học: 16.0
  • Truyền thông đa phương tiện: 18.0
  • Quan hệ công chúng: 18.0
  • Quản trị kinh doanh: 17.0
  • Marketing: 18.0
  • Bất động sản: 16.0
  • Kinh doanh quốc tế: 17.0
  • Kinh doanh thương mại: 16.0
  • Thương mại điện tử: 16.0
  • Tài chính – Ngân hàng: 16.0
  • Kế toán: 16.0
  • Hệ thống thông tin quản lý: 16.0
  • Luật: 16.0
  • Luật kinh tế: 16.0
  • Khoa học dữ liệu: 16.0
  • Kỹ thuật phần mềm: 16.0
  • Công nghệ thông tin: 17.0
  • Công nghệ kỹ thuật ô tô: 16.0
  • Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 16.0
  • Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 16.0
  • Kỹ thuật cơ điện tử: 16.0
  • Kỹ thuật xây dựng: 16.0
  • Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 16.0
  • Quản lý xây dựng: 16.0
  • Công tác xã hội: 16.0
  • Du lịch: 16.0
  • Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 16.0
  • Quản trị khách sạn: 16.0
  • Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống: 16.0

4. Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM

  • Luật kinh tế: 15.0
  • Đông phương học: 16.0
  • Luật: 15.0
  • Tài chính – Ngân hàng: 19.5
  • Kế toán: 19.5

5. Đại Học Nông Lâm TPHCM

  • Quản trị kinh doanh – Chất lượng cao: 19.5
  • Quản lý đất đai: 18.5
  • Tài nguyên và Du lịch sinh thái: 17.0
  • Công nghệ chế biến lâm sản: 16.0
  • Kinh doanh nông nghiệp: 17.0
  • Phát triển nông thôn: 16.0
  • Lâm học: 16.0
  • Lâm nghiệp đô thị: 16.0
  • Quản lý tài nguyên rừng: 16.0

6. Đại Học Công Nghệ Sài Gòn

  • Kỹ thuật xây dựng: 15.0
  • Công nghệ thực phẩm: 15.0
  • Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 15.0
  • Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử: 15.0
  • Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông: 15.0
  • Quản trị kinh doanh: 15.0
  • Thiết kế công nghiệp: 15.0

7. Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM

  • Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 16.0
  • Kỹ thuật xây dựng: 17.15
  • Kinh tế xây dựng: 17.55

8. Đại Học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM

  • Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo: 19.5
  • Quản lý tổng hợp tài nguyên nước: 20.0
  • Kinh tế tài nguyên thiên nhiên: 20.0
  • Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững: 20.0
  • Thuỷ văn học: 20.0
  • Khí tượng và khí hậu học: 19.0

9. Đại Học Nội Vụ TPHCM

  • Quản lý văn hoá: 18.0
  • Lưu trữ học: 15.0
  • Thông tin – thư viện: 15.0
  • Chính trị học: 15.0
  • Hệ thống thông tin: 19.75

10. Đại Học Công Nghệ Thực Phẩm TPHCM

  • Kỹ thuật nhiệt: 17.5
  • Kinh doanh thời trang và dệt may: 19.75
  • Công nghệ dệt may: 19.75
  • Công nghệ chế tạo máy: 17.25

11. Đại Học Văn Hoá TPHCM

  • Ngành văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam: 15.0
  • Thông tin – thư viện: 15.0
  • Bảo tàng học: 15.0
  • Kinh doanh xuất bản phẩm: 15.0
  • Quản lý văn hoá, chuyên ngành quản lý hoạt động văn hoá xã hội: 19.5

12. Đại Học Công Nghệ TPHCM

  • Hệ thống thông tin quản lý: 19.0
  • Robot và trí tuệ nhân tạo: 19.0
  • Công nghệ kỹ thuật ô tô: 19.0
  • Kỹ thuật cơ khí: 17.0
  • Kỹ thuật cơ điện tử: 17.0
  • Kỹ thuật điện: 17.0
  • Kỹ thuật điện tử – viễn thông: 17.0
  • Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 17.0
  • Kỹ thuật y sinh: 18.0
  • Kỹ thuật xây dựng: 17.0
  • Quản lý xây dựng: 17.0
  • Công nghệ dệt, may: 17.0
  • Tài chính – Ngân hàng: 17.0
  • Tài chính quốc tế: 17.0
  • Kế toán: 17.0
  • Quản trị kinh doanh: 18.0
  • Digital Marketing (Marketing số): 18.0
  • Marketing: 17.0
  • Kinh doanh thương mại: 18.0
  • Kinh doanh quốc tế: 18.0
  • Kinh tế quốc tế: 17.0
  • Thương mại điện tử: 18.0
  • Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 17.0
  • Tâm lý học: 17.0
  • Quan hệ công chúng: 17.0
  • Quan hệ quốc tế: 17.0
  • Quản trị nhân lực: 17.0
  • Quản trị khách sạn: 17.0
  • Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống: 17.0
  • Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 17.0
  • Quản trị sự kiện: 17.0
  • Luật kinh tế: 17.0
  • Luật: 17.0
  • Nghệ thuật số (Digital Art): 17.0
  • Công nghệ điện ảnh, truyền hình: 17.0
đại học công nghệ thông tin Tp Hồ Chí Minh

đại học công nghệ thông tin Tp Hồ Chí Minh

Kết Luận

Việc lựa chọn trường đại học phù hợp là một quyết định quan trọng, ảnh hưởng lớn đến tương lai của mỗi học sinh. Với danh sách các trường đại học có điểm chuẩn thấp như trên, các bạn học sinh khối D01 có thể cân nhắc và lựa chọn ngôi trường phù hợp với nguyện vọng và khả năng của mình. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan và dễ dàng hơn trong quá trình lựa chọn trường đại học.

Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào hoặc cần thêm thông tin, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết hơn. Chúc bạn thành công trên con đường học vấn và sự nghiệp tương lai!

Bài gần đây của Vnranker cùng chủ đề 

Have your say!

0 0

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

You may use these HTML tags and attributes: <a href="" title=""> <abbr title=""> <acronym title=""> <b> <blockquote cite=""> <cite> <code> <del datetime=""> <em> <i> <q cite=""> <s> <strike> <strong>

Lost Password

Please enter your username or email address. You will receive a link to create a new password via email.

Sign Up