Điểm chuẩn trường đại học kinh tế quốc dân 3 năm gần đây 2021, 2022, 2023

Từ năm 2021 đến 2023, điểm chuẩn của Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT luôn giữ ở mức cao, không dưới 26 điểm, với đỉnh điểm là 28,6/30.

Trong ba năm qua, số lượng ngành học tại NEU đã tăng từ 54 lên 60 nhờ vào việc mở mới ba chuyên ngành Kinh tế và 7 chương trình định hướng ứng dụng (POHE), đồng thời dừng tuyển sinh các ngành Ngân hàng, Tài chính công và Tài chính doanh nghiệp.

Mặc dù chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT giảm liên tục từ 50% xuống còn 35% và 25%, điểm chuẩn cho phương thức này vẫn duy trì sự ổn định.

Các ngành có điểm chuẩn cao nhất, trên 28 điểm theo thang điểm 30, gồm Quan hệ công chúng, Marketing, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử, Kinh doanh quốc tế và Kiểm toán. Các ngành khác chủ yếu lấy từ 26 đến trên 27 điểm, với mức thấp nhất thuộc về Kinh tế nông nghiệp, Kinh doanh nông nghiệp, Quản lý tài nguyên và môi trường, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Quản lý công và Chính sách.

Đối với thang điểm 40 (Tiếng Anh hoặc Toán nhân hệ số 2), ngành Truyền thông Marketing dẫn đầu trong hai năm 2022 và 2023, với điểm chuẩn lần lượt là 38,15 và 37,1. Hầu hết các ngành khác có điểm đầu vào từ 35 điểm trở lên.

NEU cũng duy trì ổn định các tổ hợp xét tuyển. Phần lớn các ngành sử dụng bốn tổ hợp là A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) và D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh). Một số ngành đặc thù xét tuyển các khối B00 (Toán, Hóa, Sinh), D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh) hoặc D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh).

Dưới đây là điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp của trường Đại học Kinh tế Quốc dân từ năm 2021 đến 2023:

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn 2021 2022 2023
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D09; D10 37,3 35,85 36,5
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27,55
3 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27,45 27,1
4 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 26,9 27,05
5 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27,65 27,15
6 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27,7 27,5 27,5
7 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 27,5 27,5 27,35
8 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 28,05 27,75 27,35
9 7310107 Thống kê kinh tế (Toán hệ số 2 từ 2023) A00; A01; D01; D07 27,3 27,2 36,2
10 7310108 Toán kinh tế (Toán hệ số 2 từ 2023) A00; A01; D01; D07 27,4 27,15 35,95
11 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 28,1 28,6 27,2
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27,75 27,45 27,25
13 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 28,15 28 27,55
14 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 27,2 26,65 26,4
15 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 28,25 28 27,5
16 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27,9 27,7 27,35
17 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 28,1 28,1 27,65
18 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27,25 27,1
19 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 27 26,4 26,4
20 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27,65 27,4 27,05
21 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 28,1 28,15 27,2
22 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 27,2 26,85 27,05
23 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 27,2 26,6 26,75
24 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27,7 27,45 27,1
25 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Toán hệ số 2 từ 2023) A00; A01; D01; D07 27,5 27,5 36,15
26 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 27,5 27,3 27,15
27 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 27,1 26,3 26,6
28 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27,35 27 26,85
29 7480101 Khoa học máy tính (Toán hệ số 2 từ 2023) A00; A01; D01; D07 27 26,7 35,35
30 7480201 Công nghệ thông tin (Toán hệ số 2 từ 2023) A00; A01; D01; D07 27,3 27 35,3
31 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28,3 28,2 27,4
32 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26,9 26,1 26,6
33 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26,95 26,1 26,2
34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 27,2 26,85 26,75
35 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 27,35 26,85 26,75
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 26,9 26,1 26,4
37 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 26,95 26,1 26,35
38 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 27,5 26,2 26,55
39 CT1 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27,6
40 CT2 Tài chính công A00; A01; D01; D07 27,5
41 CT3 Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 27,9
42 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 27,05 26,8 27,1
43 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) A01; D01; D07; D09 36,45 34,9 36,1
44 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00; A01; D01; D07 26,95 26,4 26,45
45 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) A00; A01; D01; D07 26,95 26,5 26,85
46 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27,3 26,8 26,9
47 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) A00; A01; D01; D07 27,15 26,8 26,85
48 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00; A01; D01; D07 27,3 27,2 27,15
49 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10 27,1 26,9 26,65
50 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) A01; D01; D07; D10 27,1 26,45 26,6
51 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 27,1 26,9 26,75
52 EP10 Tài chính và Đầu tư (BFI – Tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D10 37,1 36,25 36,5
53 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME – Tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D09; D10 36,6 34,6 35,75
54 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27,55 27,2 27,2
55 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 26,95 26,5 26,75
56 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) A01; D01; D07; D10 37,55 36,25 36,4
57 EPMP Quản lý công và Chính sách (E- PMP) A00; A01; D01; D07 26,85 26,1 26,1
58 POHE Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36,75
59 POHE1 POHE-Quản trị khách sạn (Tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35,35 35,65
60 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành (Tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 34,8 35,65
61 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing (Tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 38,15 37,1
62 POHE4 POHE-Luật kinh doanh (Tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35,5 36,2
63 POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36,95 36,85
64 POHE6 POHE-Quản lý thị trường (Tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35 35,65
65 POHE7 POHE-Thẩm định giá (Tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35 35,85

Năm nay, trường tuyển sinh 6.200 sinh viên, mở thêm các ngành mới như Trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật phần mềm, An toàn thông tin. Ba phương thức tuyển sinh được giữ ổn định gồm xét tuyển thẳng (chiếm 2% tổng chỉ tiêu), sử dụng điểm thi tốt nghiệp (18%) và xét tuyển theo đề án riêng (với thí sinh thi đánh giá năng lực, tư duy, có chứng chỉ quốc tế…).

Học phí của các chương trình chuẩn tại Đại học Kinh tế Quốc dân dao động từ 16-22 triệu đồng mỗi năm. Các chương trình chất lượng cao và liên kết quốc tế có mức học phí cao hơn 2-3 lần.

Have your say!

0 0

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

You may use these HTML tags and attributes: <a href="" title=""> <abbr title=""> <acronym title=""> <b> <blockquote cite=""> <cite> <code> <del datetime=""> <em> <i> <q cite=""> <s> <strike> <strong>

Lost Password

Please enter your username or email address. You will receive a link to create a new password via email.

Sign Up