các trường có ngành kế toán điểm thấp dưới 20 điểm

Dưới đây là danh sách chi tiết các trường đại học tại Việt Nam đào tạo ngành Kế toán và Kiểm toán với điểm chuẩn đầu vào dưới 21 điểm. Thông tin bao gồm tên trường, mã ngành, điểm chuẩn và tổ hợp môn xét tuyển.

Ngành Kế Toán

  1. Đại Học Quốc Tế Bắc Hà
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 16
    • Tổ hợp môn: A00
  2. Đại học Dân Lập Phú Xuân
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00
  3. Đại Học Đông Đô
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00
  4. Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00
  5. Đại học Võ Trường Toản
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00
  6. Đại học Bà Rịa Vũng Tàu
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00, A01, C14, D01
  7. Đại học Công nghệ Đồng Nai
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00, A07, A09, D84
  8. Đại học Công đoàn
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 23.15
    • Tổ hợp môn: A00, A01, D01
  9. Đại học Chu Văn An
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00
  10. Đại học Tài Chính Kế Toán
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00
  11. Đại học Nông Lâm Bắc Giang
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00
  12. Đại học Tân Trào
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00
  13. Đại học Đồng Tháp
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00
  14. Đại học Nam Cần Thơ
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00
  15. Đại học Tây Đô
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00
  16. Đại học Quang Trung
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00
  17. Đại học Đà Lạt
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 16
    • Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D96
  18. Đại học Lạc Hồng
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15.3
    • Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01
  19. Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 20.7
    • Tổ hợp môn: A00
  20. Đại học Kiên Giang
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00
  21. Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 22.15
    • Tổ hợp môn: A00, A01, A07, D01
  22. Đại học Hồng Đức
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 18
    • Tổ hợp môn: A00, C04, C14, D01
  23. Đại học Vinh
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 19
    • Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
  24. Đại học Nguyễn Trãi
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 20
    • Tổ hợp môn: A00, A07, C04, D01
  25. Đại học Phương Đông
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 16
    • Tổ hợp môn: A00, A01, D01
  26. Đại học Hoa Lư
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00
  27. Đại học Tây Nguyên
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 18.95
    • Tổ hợp môn: A00
  28. Đại học Bạc Liêu
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 16
    • Tổ hợp môn: A00
  29. Đại học Trưng Vương
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00
  30. Đại học Phan Thiết
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00
  31. Đại học Dân Lập Duy Tân
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 14
    • Tổ hợp môn: A00
  32. Đại học Công Nghệ Vạn Xuân
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00
  33. Đại Học Công Nghiệp Việt Trì
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 17
    • Tổ hợp môn: D01
  34. Đại học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00
  35. Đại học Kinh Tế Nghệ An
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 16
    • Tổ hợp môn: A00
  36. Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 17
    • Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
  37. Đại học Bình Dương
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A01, A09, C00, D01
  38. Đại học Quốc tế Sài Gòn
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 17
    • Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01
  39. Đại học Gia Định
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00, A01, C00, D01
  40. Đại học Nguyễn Tất Thành
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
  41. Đại học Đông Á
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D78
  42. Đại học Đại Nam
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00, A01, C14, D01
  43. Đại học Hồng Đức
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 18
    • Tổ hợp môn: A00, C04, C14, D01
  44. Đại học Kinh Bắc
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00
  45. Đại học Xây dựng Miền Tây
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00, A01, D14, D15
  46. Đại học Xây dựng Miền Trung
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01
  47. Đại học Quốc tế Hồng Bàng
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D90
  48. Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00
  49. Đại học Hải Phòng
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01
  50. Đại học Hùng Vương
    • Ngành Kế toán (7340301)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00, C03, C14, D01

Ngành Kiểm Toán

  1. Đại học Quy Nhơn
    • Ngành Kiểm toán (7340302)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00, A01, D01
  2. Đại học Công nghiệp TP HCM
    • Ngành Kiểm toán CLC (7340302Q)
    • Điểm chuẩn: 20
    • Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D96
  3. Đại học Thủ Dầu Một
    • Ngành Kiểm toán (7340302)
    • Điểm chuẩn: 18
    • Tổ hợp môn: A00
  4. Đại học Kinh Tế – Đại học Huế
    • Ngành Kiểm toán chất lượng cao (7340302CL)
    • Điểm chuẩn: 17
    • Tổ hợp môn: A00, A01, C15, D01
  5. Đại học Kinh Tế – Đại học Huế
    • Ngành Kiểm toán (7340302)
    • Điểm chuẩn: 17
    • Tổ hợp môn: A00, A01, C15, D01
  6. Đại học Dân Lập Duy Tân
    • Ngành Kiểm toán (7340302)
    • Điểm chuẩn: 14
    • Tổ hợp môn: A00
  7. Đại học Hồng Đức
    • Ngành Kiểm toán (7340302)
    • Điểm chuẩn: 15
    • Tổ hợp môn: A00, C04, C14, D01

Bài gần đây của Vnranker cùng chủ đề 

Have your say!

0 0

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

You may use these HTML tags and attributes: <a href="" title=""> <abbr title=""> <acronym title=""> <b> <blockquote cite=""> <cite> <code> <del datetime=""> <em> <i> <q cite=""> <s> <strike> <strong>

Lost Password

Please enter your username or email address. You will receive a link to create a new password via email.

Sign Up