Đại học Đà Nẵng công bố điểm sàn năm 2024

9 trường của Đại học Đà Nẵng lấy điểm sàn từ 15 đến 23, cao nhất là trường Y Dược với mức 19 đến 23 điểm.

Theo thông báo ngày 22/7 của Đại học Đà Nẵng, hai ngành Y khoa, Răng Hàm Mặt của trường Y Dược cùng lấy điểm sàn 23, cao hơn 0,5 điểm so với ngưỡng chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo với hai ngành này. Các ngành còn lại của trường lấy 19 điểm.

Một số ngành của trường Đại học Bách khoa, Ngoại ngữ lấy điểm sàn 20, như Công nghệ thông tin, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, chuyên ngành vi điện tử – thiết kế vi mạch, Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc.

Ngưỡng sàn thấp nhất là 15, chủ yếu ở trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn.

Điểm sàn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp 2024 của 9 trường, khoa thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:

TT Trường/Ngành
Điểm nhận ĐKXT
I
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
1 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 20
2 Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 20
3 Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 20
4 Kỹ thuật máy tính 20
5 Công nghệ sinh học 17
6 Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 17
7 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 16
8 Côngnghệ chế tạo máy 18
9 Quản lý công nghiệp 16
10 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 16
11 Chương trìnhđào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
– Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
– Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
– Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
18
12 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 17
13 Kỹ thuật Cơ điện tử 18
14 Kỹ thuật nhiệt 16
15 Kỹ thuật Tàu thủy 15
16 Kỹ thuật Điện 16
17 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 17
18 Kỹ thuật điện tử – viễn thông, chuyên ngành vi điện tử – thiết kế vi mạch 20
19 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 18
20 Kỹ thuật hóa học 16
21 Kỹ thuật môi trường 15
22 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 16
23 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 18
24 Kỹ thuật ô tô 18
25 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
16, điểm môn tiếng Anh >=6
26 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
16, điểm môn tiếng Anh >=6
27 Công nghệ thực phẩm 16
28 Kiến trúc
16, điểm Vẽ MT >=5, điểm môn Toán >=5
29 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 18
30 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 16
31 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 16
32 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 16
33 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 16
34 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16
35 Kinh tế xây dựng 16
36 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 16
37 Quản lý tài nguyên và môi trường 15
II
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
1 Quản trị kinh doanh 18
2 Marketing 18
3 Kinh doanh quốc tế 18
4 Kinh doanh thương mại 18
5 Thương mại điện tử 18
6 Tài chính – Ngân hàng 18
7 Kế toán 18
8 Kiểm toán 18
9 Quản trị nhân lực 18
10 Hệ thống thông tin quản lý 18
11 Khoa học dữ liệu 18
12 Luật 18
13 Luật kinh tế 18
14 Kinh tế 18
15 Quản lý nhà nước 18
16 Thống kê kinh tế 18
17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
18 Quản trị khách sạn 18
19 Công nghệ tài chính 18
III
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
1 Giáo dục Tiểu học 19
2 Giáo dục Chính trị 19
3 Sư phạm Toán học 19
4 Sư phạm Tin học 19
5 Sư phạm Vật lý 19
6 Sư phạm Hoá học 19
7 Sư phạm Sinh học 19
8 Sư phạm Ngữ văn 19
9 Sư phạm Lịch sử 19
10 Sư phạm Địa lý 19
11 Giáo dục Mầm non
6.33 và điểm các môn năng khiếu ≥5
12 Sư phạm Âm nhạc
6 và điểm các môn năng khiếu ≥5
13 Sư phạm Khoa học tự nhiên 19
14 Sư phạm Lịch sử-Địa lý 19
15 Giáo dục Công dân 19
16 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 19
17 Sư phạm Mỹthuật
6 và điểm các môn năng khiếu ≥5
18 Giáo dục thể chất
12 và điểm môn năng khiếu ≥5
19 Công nghệ Sinh học 15
20 Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
15
21 Công nghệ thông tin 17
22 Văn học 17
23 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 17
24 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) 17
25 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 17
26 Văn hoá học 17
27 Tâm lý học 17
28 Công tác xã hội 17
29 Báo chí 17
30 Quản lý tài nguyên và môi trường 15
31 Vật lý kỹ thuật 15
32 Khoa học dữ liệu 15
33 Quan hệ công chúng 17
IV
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
1 Sư phạm tiếng Anh 20
2 Sư phạm tiếng Pháp 19
3 Sư phạm tiếng Trung Quốc 20
4 Ngôn ngữ Anh 18
5 Ngôn ngữ Nga 15
6 Ngôn ngữ Pháp 15
7 Ngôn ngữ Trung Quốc 18
8 Ngôn ngữ Nhật 18
9 Ngôn ngữ Hàn Quốc 18
10 Ngôn ngữ Thái Lan 17
11 Quốc tế học 17
12 Đông phương học 17
13 Hàn Quốc học 17
14 Ngôn ngữ Anh (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) 15
V
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
1 Sư phạm Kỹthuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) 19
2 Công nghệ thông tin 17
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) 15
4 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 15
5 Công nghệ kỹthuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 16
6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 17
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) 17
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) 15
10 Công nghệ kỹ thuậtnhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) 15
11 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử(chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) 15
12 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử(chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) 15
13 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 15
14 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông(chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) 16
15 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 16
16 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) 15
17 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 15
18 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15
19 Kỹ thuật thực phẩm 15
20 Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) 15
21 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hoá học Vật liệu mới) 15
22 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 15
23 Công nghệ kỹ thuật hoá học 15
VI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT VIỆT – HÀN
1 Quản trị kinh doanh 15
2 Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số 15
3 Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số 15
4 Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị tài chính số 15
5 Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin 15
6 Marketing 15
7 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) 15
8 Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) 15
9 Công nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư) 15
10 An toàn thông tin (Kỹ sư) 15
11 Côngnghệ thông tin (kỹ sư) 15
12 Công nghệ thông tin (cử nhân) 15
13 Công nghệ thông tin (cử nhân – Hợp tác doanh nghiệp) 15
14 Công nghệ truyền thông (cử nhân) 15
15 Công nghệ truyền thông – Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân) 15
16 Trí tuệnhân tạo (kỹ sư) 15
VII PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM 15
1 Giáo dục Mầm non
6.33 và điểm các môn năng khiếu ≥5
2 Giáo dục Tiểu học 19
3 Luật kinh tế 15
4 Quản trị kinh doanh 15
5 Kế toán 15
6 Quản lý nhà nước 15
7 Công nghệ thông tin 15
VIII
VIỆNNGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT – ANH
1 Quản trị và Kinh doanh Quốc Tế 17
2 Khoa học Máy tính – Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm 17
3 Khoa học Máy tính 17
4 Khoa học Y sinh 17
5 Công nghệ Vật liệu – Chuyên ngành Công nghệ Nano 17
IX
TRƯỜNG Y DƯỢC
1 Y khoa 23
2 Điều dưỡng 19
3 Răng – Hàm – Mặt 23
4 Dược học 21
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19

Năm nay, Đại học Đà Nẵng tuyển 15.000 sinh viên. Bốn phương thức tuyển sinh được giữ ổn định, gồm xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024; xét học bạ; xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM và xét tuyển theo đề án riêng.

Tùy ngành đào tạo, mỗi trường thành viên của Đại học Đà Nẵng có quy định riêng về tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu giữa các phương thức.

Năm ngoái, với cách xét điểm thi tốt nghiệp, các trường và khoa thành viên của Đại học Đà Nẵng lấy điểm chuẩn từ 15 đến 27,58 điểm, cao nhất là ngành Sư phạm Lịch sử. Các ngành lấy điểm thấp nhất hầu hết thuộc phân hiệu Đại học Đà Nẵng ở Kon Tum

Dựa vào điểm sàn các trường công bố, thí sinh tiếp tục đăng ký, điều chỉnh và bổ sung nguyện vọng đến 17h ngày 30/7.

Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến từ ngày 31/7 đến 17h ngày 6/8, với mức 20.000 đồng một nguyện vọng. Điểm chuẩn đại học được công bố trước 17h ngày 19/8.

Bài gần đây của Vnranker cùng chủ đề 

Have your say!

0 0

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

You may use these HTML tags and attributes: <a href="" title=""> <abbr title=""> <acronym title=""> <b> <blockquote cite=""> <cite> <code> <del datetime=""> <em> <i> <q cite=""> <s> <strike> <strong>

Lost Password

Please enter your username or email address. You will receive a link to create a new password via email.

Sign Up