Điểm chuẩn gần 200 trường đại học 2024

195 đại học công bố điểm chuẩn, từ 15 đến 29,3/30, cao nhất là ngành Sư phạm Văn, Sử của Đại học Sư phạm Hà Nội.

Đến tối 18/8, hầu hết đại học đã công bố điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp THPT.

Trong số này, hầu hết tính theo tổng điểm ba môn thuộc tổ hợp, cộng điểm ưu tiên (nếu có). Với cách tính này, dẫn đầu về điểm chuẩn đang là ngành Sư phạm Văn, Sư phạm Sử của Đại học Sư phạm Hà Nội ở tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa). Theo sau là ngành Trung Quốc học của Học viện Ngoại giao và ngành Quan hệ công chúng của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội, với lần lượt 29,2 và 29,1 điểm, cũng ở tổ hợp này.

Thang điểm 40, với một môn nhân hệ số 2, điểm chuẩn cao nhất là 38,12, tại ngành Lịch sử, tổ hợp C19 (Ngữ văn, Giáo dục công dân và Lịch sử) của Học viện Báo chí và Tuyên truyền.

Một số trường có công thức xét tuyển riêng như Đại học Bách khoa Hà Nội, Đại học Bách khoa TP HCM.

Điểm chuẩn và học phí các đại học như sau:

Tên trường Điểm chuẩn Học phí (đồng)
Học viện Ngân hàng 23-34,2 25-37 triệu
Đại học Sư phạm Hà Nội 22-29,3
Đại học Luật TP HCM 22,56-27,27 35,25-181,5 triệu
Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương 19-25,4 29,36-38,64 triệu
Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15-22,5 42,5-180 triệu
Đại học Hoa Sen 15-19 45-88 triệu
Đại học Gia Định 15 20-26 triệu
Đại học Nguyễn Tất Thành 15-23 20,9-150,8 triệu
Đại học Quốc tế Sài Gòn 16-17 52-134 triệu (năm 2023)
Đại học Đà Lạt 17-27,75
Đại học Việt – Đức 18-22 40,9-43,6 triệu
Đại học Nha Trang 16-23 10-12 triệu
Đại học Vinh 16-28,71 chưa công bố
Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TP HCM 16-27,91 14,1-16,4 triệu
Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP HCM 55,38-84,16 30-80 triệu
Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TP HCM 25,55-28,3 35-140 triệu
Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP HCM 18,5-28,5 24,7-59,6 triệu
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP HCM 22-28,8 14,3-82 triệu
Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TP HCM 24,39-27,44 27,5-57,6 triệu
Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM 18-24 50 triệu
Trường Đại học Khoa học Sức khỏe – Đại học Quốc gia TP HCM 22-26,4 41,8-60 triệu
Học viện Kỹ thuật quân sự 25,46-27,71
Học viện Quân y 24,12-27,49
Học viện Hậu cần 25,29-27,28
Học viện Khoa học quân sự 24,5-28,22
Học viện Hải quân 20,6-24,21
Học viện Phòng không – Không quân 22,05-23,7
Học viện Biên phòng 21,3-28,37
Trường Sĩ quan Lục quân 1 24,45
Trường Sĩ quan Lục quân 2 23,75-25,24
Trường Sĩ quan Chính trị 23,2-28,55
Trường Sĩ quan Pháo binh 21,7-22,25
Trường Sĩ quan Công binh 22,05-22,45
Trường Sĩ quan Thông tin 22,8-23,42
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp 22,45-22,55
Trường Sĩ quan Phòng hóa 21,25-22,55
Trường Sĩ quan Đặc công 22,2-22,45
Trường Sĩ quan Không quân 21,05-22,35
Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội 20-26,25 15-37 triệu
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội 26,73-29,1 15-30 triệu
Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 22,5-27,8 32-40 triệu
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội 37,21-38,45 (thang 40) 15-62,5 triệu
Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội 33,1-33,62 (thang 40) 24,5-100,4 triệu
Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội 24,49-27,15 27,6-55 triệu
Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội 24,5-28,36 24-28,2 triệu
Đại học Việt Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội 20-21 25-58 triệu
Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội 24,92-28,89 14,1 triệu
Trường Quản trị kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội 21-22 60-70 triệu
Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội 21-25,15 35,2-80,5 triệu
Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật – Đại học Quốc gia Hà Nội 22,1-27,83 27-28,2 triệu
Khoa Quốc tế Pháp ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội 14,1-15 triệu
Đại học Bách khoa Hà Nội 21-28,53 24-87 triệu
Đại học Cần Thơ 15-28,43 19-36 triệu
Đại học CMC 21-23 46,2-90 triệu
Đại học Công nghệ TP HCM 16-21 36-57 triệu
Đại học Công nghiệp Hà Nội 19-26,05 24,6 triệu
Đại học Công nghiệp TP HCM 18-26 32,8-53,58 triệu
Đại học Công thương TP HCM 17-24,5 29,5 triệu
Đại học Dược Hà Nội 24,26-25,51 15,2-24,5 triệu
Đại học Điện lực 19,5-24 14,9-21,5 triệu
Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 20,5-26,45 15,6-32,9 triệu
Đại học Hà Nội 25,08-35,8 26,1-40 triệu
Đại học Hàng hải Việt Nam 19-25,75/30
31,75-32/40
15-16,4 triệu
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 18,65-25,01 53-125 triệu
Đại học Kiến trúc Hà Nội 13,5-82,5 triệu
Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM 16-21 80-88 triệu
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội 19-24,5 18 triệu
Đại học Kinh tế quốc dân 26,57-28,18/30
34,06-37,49/40
16-22 triệu
Đại học Kinh tế TP HCM 25,3-27,2 30,7 – 33,5 triệu
Đại học Luật Hà Nội 22,85-28,85 25,38-50,76 triệu
Đại học Luật TP HCM 22,56-27,27 35,25-181,5 triệu
Đại học Mỏ – Địa chất 15-24,5 19,9-21,9 triệu
Đại học Mở Hà Nội 17-26,12 (thang 30)
22,5-33,18 (thang 40)
19,7-20,3 triệu
Đại học Mở TP HCM 16-24,75 22-48 triệu
Đại học Mỹ thuật công nghiệp 13,5-16,4 triệu
Đại học Ngân hàng TP HCM 20,45-26,36 21-40,5 triệu
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM 15-20 36,9-44 triệu
Đại học Ngoại thương 25,25-28,5 22-70 triệu
Đại học Phenikaa 17-24 25,2-96 triệu
Đại học Phương Đông 15-24 19-24,5 triệu
Đại học Sài Gòn 16,45-29,4 triệu
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 15,35-28,83 12,5-14,5 triệu
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 20,5-27,5 28,8-58 triệu
Đại học Sư phạm TP HCM 18,7-28,6 14,1-16,4 triệu
Đại học Tài chính – Marketing 22-25,9 28-64 triệu
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 15-26,5 15,17 triệu
Đại học Thăng Long 19-26,52 27-45 triệu
Đại học Thủ Đô Hà Nội 16-26,15 14,1-16,4 triệu
Đại học Thương mại 25-27 24-26 triệu
Đại học Tôn Đức Thắng 22-34,25/40 20,5-24 triệu (phân hiệu Khánh Hòa)
27-84 triệu (trụ sở chính)
Đại học Văn hóa Hà Nội 22,85-28,19/30
34,35-35,78/40
12 triệu
Đại học Văn Lang 16-22,5 40-200 triệu
Đại học Xây dựng 17,24,8 16,4 triệu
Đại học Y Dược Cần Thơ 19,2-25,7 33-49,7 triệu
Đại học Y Dược Hải Phòng 19-26 35-45 triệu
Đại học Y Dược Thái Bình 19,15-26,17 31,2-41,3 triệu
Đại học Y Dược TP HCM 21,45-27,8 46-82,2 triệu
Đại học Y Hà Nội 19-28,83 15-55,2 triệu
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 21,35-26,49 41,8-55,2 triệu
Đại học Y tế công cộng 16,1-22,95 15-20,9 triệu
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông 27-55,5 triệu
Học viện Hàng không Việt Nam 16-26 28,2 triệu
Học viện Học viện Báo chí và Tuyên truyền 24,68-28,25/30
34,7-38,12/40
18,1 triệu
Học viện Kỹ thuật mật mã 24,85-26,1 15,75 triệu
Học viện Ngoại giao 25,37-29,2/30
35,8/40 (Ngôn ngữ Anh)
34-45 triệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 16,5-25,25 13,4-21,67 triệu
Học viện Phụ nữ 15,5-26 11,19-26,76 triệu
Học viện Tài chính 34,35-36,15/40
26,3-26,85/30
25-50 triệu
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 24,5-27,5 14,1-15 triệu
Học viện Hành chính quốc gia 21,5-26,45 (phân hiệu TP HCM)
23,6-27,8 (tại Hà Nội)
Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng 17,05-27,11 23,9-28,7 triệu
Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng 22-27 14,1-16,4 triệu
Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng 24-27 22,5-38 triệu
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng 17,13-27,24 14,1-37,5 triệu
Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng 17,2-28,13 15,78 – 16,8 triệu
Đại học Sư phạm kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng 15,4-23,55 14,1-16,4 triệu
Phân hiệu tại Kon Tum – Đại học Đà Nẵng 15-25,73 13,4-15,8 triệu
Trường Y Dược – Đại học Đà Nẵng 22,65-25,57 20,9-27,6 triệu
Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh – Đại học Đà Nẵng 17-18,5
Đại học Kinh tế – Đại học Huế 17-23 16,6-30 triệu
Đại học Luật – Đại học Huế 21 14 triệu
Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế 18,5-21 13,5-16,4 triệu
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế 15-27,1 14,1-18 triệu
Đại học Nông Lâm – Đại học Huế 15-17,5 14,1-16,4 triệu
Đại học Sư phạm – Đại học Huế 15-28,3 14,1 triệu
Đại học Khoa học – Đại học Huế 15-18 15-16,4 triệu
Đại học Y Dược – Đại học Huế 15-26,3 29,3-48,9 triệu
Trường Du lịch – Đại học Huế 17-23
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế 15,75-18,2
Khoa Quốc tế – Đại học Huế 17-23
Khoa Giáo dục thể chất – Đại học Huế 27,1
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng trị 15 16,4 triệu
Đại học Công Nghệ thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên 18,4-22,8 13,5-16,4 triệu
Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên 17-20 14,1-27,6 triệu
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên 17-20 12-15 triệu
Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên 16-24 14,5 triệu
Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên 14,1-16,4 triệu
Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên 23,95-28,6 14,1 triệu
Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên 19,5-26,35 20,9-27,6 triệu
Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên 17 14,1-15,2 triệu
Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên 14,1-15 triệu
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 10,6 triệu
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang 14,6 triệu
Đại học Công đoàn 15,2-26,38 12,8-24,8 triệu
Đại học Nông Lâm TP HCM 15-25
Đại học Giao thông vận tải TP HCM 15-24,5
Học viện Chính sách và Phát triển 24,68-27,43 (thang 30)
32,85-33,3 (thang 40)
18,5 triệu (hệ chuẩn)
28 triệu (hệ chất lượng cao)
Đại học Gia Định 15-16,5
Đại học Phương Đông 15-24
Đại học Bình Dương 15-21
Đại học Hùng Vương TP HCM 15
Đại học Hải Dương 15-19
Đại học Hoà Bình 17-22,5
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 15-24,75
Đại học Lao động – Xã hội 17-26,33 (Hà Nội)
20-25,8 (TP HCM)
Đại học Nguyễn Trãi 18
Học viện Quản lý giáo dục 15-22,5
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19,5-24
Đại học Công nghệ giao thông vận tải 16-24,54 (Hà Nội)
16-21,35 (Vĩnh Phúc)
Đại học Tân Trào 15-27,67
Đại học Khánh Hòa 15-23,7
Đại học Thái Bình Dương 15 25-31 triệu
Đại học Thủ Dầu Một 15-26,47
Đại học Trà Vinh 15-24,62
Đại học Văn Hiến 15-19
Đại học Văn hóa TP HCM 22-27,85
Đại học Kiến trúc TP HCM 15,95-25,54
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương 14-21
Đại học Tân Tạo 15-22,5
Đại học Duy Tân 16-22,5
Đại học Quy Nhơn 15-27,45
Đại học Quản lý và Công nghệ TP HCM 15-16
Đại học Công nghệ Miền Đông 15
Đại học Yersin Đà Lạt 17-21
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15-24
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 15-21
Đại học Phan Thiết 15-19
Đại học Quang Trung 15-19
Đại học Đồng Tháp 19-27,84
Đại học Hoa Lư 18-27,97
Đại học Đại Nam 16-22,5
Đại học Kinh doanh và Công nghệ 19-24
Đại học Tây Đô 15-21
Đại học Đông Đô 15-21
Đại học Dầu khí Việt Nam 20
Đại học Quảng Bình 15-26,61
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 16
Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội 15-18
Đại học Cửu Long 15-22,5
Đại học Giao thông vận tải TP HCM 15-24,5
Đại học Hạ Long 15-26,9
Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) 18-28,44
Đại học Kiểm sát Hà Nội 20,45-28,42
Đại học Kiên Giang 14-27,53
Đại học Kinh Bắc 15-22,5
Đại học Lâm nghiệp 15-19,5
Đại học Quảng Nam 14-25,74
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 15
Đại học Phú Yên 24,02-25,75
Đại học Sao Đỏ 16-21,74
Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long 15-24
Đại học Tây Bắc 15-28,11
Đại học Thái Bình 17-18
Đại học Thành Đô 16,5-21
Đại học Trưng Vương 15-19

* Một số trường công bố mức thu theo tín chỉ. Học phí trung bình năm = (giá tín chỉ x tổng số tín chỉ của chương trình)/số năm học

Theo Bộ Giáo dục và Đào tạo, chậm nhất 17h ngày 27/8, tất cả thí sinh trúng tuyển phải hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống chung. Nếu bỏ qua bước này và không có lý do chính đáng, thí sinh bị hủy kết quả.

Ngoài ra, các đại học thường có kế hoạch nhập học với những yêu cầu khác nhau, đăng tải trên website, fanpage chính chức hoặc gửi cho thí sinh qua email, số điện thoại, giấy báo… Thí sinh cần lưu ý để hoàn tất mọi thủ tục.

Từ 28/8, các trường chưa đủ chỉ tiêu có thể tuyển bổ sung.

Năm nay, hơn 730.000 thí sinh đăng ký xét tuyển đại học, tăng 73.000 so với năm ngoái. Mỗi thí sinh được đăng ký số lượng nguyện vọng không giới hạn, song chỉ trúng tuyển nguyện vọng cao nhất.

Bài gần đây của Vnranker cùng chủ đề 

Have your say!

0 0

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

You may use these HTML tags and attributes: <a href="" title=""> <abbr title=""> <acronym title=""> <b> <blockquote cite=""> <cite> <code> <del datetime=""> <em> <i> <q cite=""> <s> <strike> <strong>

Lost Password

Please enter your username or email address. You will receive a link to create a new password via email.

Sign Up