Đại học Công Thương TP HCM (HUIT) vừa công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2024 bằng phương thức xét học bạ, điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM và tuyển thẳng theo đề án riêng.
Điểm chuẩn học bạ năm nay dao động từ 20 đến 25 điểm, dựa trên tổng điểm trung bình ba môn trong 5 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12). Ngành Marketing đứng đầu với điểm chuẩn cao nhất là 25 điểm. Theo sau là các ngành Tài chính – Ngân hàng, Ngôn ngữ Trung Quốc và Công nghệ thực phẩm, đều có điểm chuẩn 24,5.
Đặc biệt, có 10 trong tổng số 34 ngành có điểm chuẩn trúng tuyển bằng điểm sàn 20 điểm, bao gồm Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ dệt may, Công nghệ sinh học và Kỹ thuật chế tạo máy.
Với những ngành học đa dạng và mức điểm chuẩn phù hợp, Đại học Công Thương TP HCM đang mở ra nhiều cơ hội hấp dẫn cho thí sinh năm 2024.
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ THPT | Điểm chuẩn đánh giá năng lực
ĐHQG TP HCM |
Xét tuyển thẳng theo đề án riêng |
Công nghệ thực phẩm | 24.5 | 700 | 24 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP | 22 | 600 | 24 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 20 | 600 | 24 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm | 21 | 600 | 24 |
Quản trị kinh doanh | 23.5 | 700 | 24 |
Kinh doanh quốc tế | 24 | 750 | 24 |
Marketing | 25 | 750 | 24 |
Thương mại điện tử | 24 | 750 | 24 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 24 | 750 | 24 |
Kế toán | 23.5 | 650 | 24 |
Tài chính ngân hàng | 24.5 | 700 | 24 |
Công nghệ tài chính | 23.5 | 600 | 24 |
Luật kinh tế | 23.5 | 650 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 20 | 600 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20 | 600 | 24 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 20 | 600 | 24 |
Công nghệ sinh học | 20 | 600 | 24 |
Công nghệ thông tin | 23.75 | 700 | 24 |
An toàn thông tin | 22 | 600 | 24 |
Khoa học dữ liệu | 22 | 600 | 24 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may | 20 | 600 | 24 |
Công nghệ dệt, may | 20 | 600 | 24 |
Công nghệ chế tạo máy | 20 | 600 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật – cơ điện tử | 20 | 600 | 24 |
Kỹ thuật nhiệt | 20 | 600 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 21 | 600 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 600 | 24 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 20.5 | 600 | 24 |
Khoa học chế biến món ăn | 20.5 | 600 | 24 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22 | 600 | 24 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22 | 600 | 24 |
Quản trị khách sạn | 22 | 600 | 24 |
Ngôn ngữ Anh | 24.25 | 700 | 24 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.5 | 650 | 24 |