1 |
Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TP HCM |
14,1-16,4 triệu |
2 |
Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP HCM |
30-80 triệu |
3 |
Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia TP HCM |
35-140 triệu |
4 |
Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia TP HCM |
24,7-59,6 triệu |
5 |
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP HCM |
14,3-82 triệu |
6 |
Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TP HCM |
27,5-57,6 triệu |
7 |
Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM |
50 triệu |
8 |
Trường Đại học Khoa học Sức khỏe – Đại học Quốc gia TP HCM |
41,8-60 triệu |
9 |
Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội |
15-37 triệu |
10 |
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội |
15-30 triệu |
11 |
Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
32-40 triệu |
12 |
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
15-62,5 triệu |
13 |
Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
24,5-100,4 triệu |
14 |
Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội |
27,6-55 triệu |
15 |
Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
24-28,2 triệu |
16 |
Đại học Việt – Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
25-58 triệu |
17 |
Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội |
14,1 triệu |
18 |
Trường Quản trị kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội |
60-70 triệu |
19 |
Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
35,2-80,5 triệu |
20 |
Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
27-28,2 triệu |
21 |
Khoa Quốc tế Pháp ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
14,1-15 triệu |
22 |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
24-87 triệu |
23 |
Đại học Cần Thơ |
24-87 triệu |
24 |
Đại học CMC |
46,2-90 triệu |
25 |
Đại học Công nghệ TP HCM |
36-57 triệu |
26 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
24,6 triệu |
27 |
Đại học Công nghiệp TP HCM |
32,8-53,58 triệu |
28 |
Đại học Công thương TP HCM |
29,5 triệu |
29 |
Đại học Dược Hà Nội |
29,5 triệu |
30 |
Đại học Điện lực |
14,9-21,5 triệu |
31 |
Đại học Giao thông vận tải Hà Nội |
15,6-32,9 triệu |
32 |
Đại học Hà Nội |
26,1-40 triệu |
33 |
Đại học Hàng hải |
15-16,4 triệu |
34 |
Đại học Hoa Sen |
45-88 triệu |
35 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
53-125 triệu |
36 |
Đại học Kiến trúc Hà Nội |
13,5-82,5 triệu |
37 |
Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM |
80-88 triệu |
38 |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội |
18 triệu |
39 |
Đại học Kinh tế quốc dân |
16-22 triệu |
40 |
Đại học Kinh tế TP HCM |
30,7 – 33,5 triệu |
41 |
Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương |
29,36-38,64 triệu |
42 |
Đại học Luật Hà Nội |
25,38-50,76 triệu |
43 |
Đại học Luật TP HCM |
35,25-181,5 triệu |
44 |
Đại học Mỏ – Địa chất |
19,9-21,9 triệu |
45 |
Đại học Mở Hà Nội |
19,7-20,3 triệu |
46 |
Đại học Mở TP HCM |
22-48 triệu |
47 |
Đại học Mỹ thuật công nghiệp |
13,5-16,4 triệu |
48 |
Đại học Ngân hàng TP HCM |
21-40,5 triệu |
49 |
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM |
36,9-44 triệu |
50 |
Đại học Ngoại thương |
22-70 triệu |
51 |
Đại học Phenikaa |
25,2-96 triệu |
52 |
Đại học Phương Đông |
19-24,5 triệu |
53 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
250 triệu |
54 |
Đại học Sài Gòn |
16,45-29,4 triệu |
55 |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
12,5-14,5 triệu |
56 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM |
250 triệu |
57 |
Đại học Sư phạm TP HCM |
14,1-16,4 triệu |
58 |
Đại học Tài chính – Marketing |
28-64 triệu |
59 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
15,17 triệu |
60 |
Đại học Thăng Long |
27-45 triệu |
61 |
Đại học Thủ Đô Hà Nội |
14,1-16,4 triệu |
62 |
Đại học Thương mại |
24-26 triệu |
63 |
Đại học Tôn Đức Thắng |
20,5-24 triệu (phân hiệu Khánh Hòa)27-84 triệu (trụ sở chính) |
64 |
Đại học Văn hóa Hà Nội |
12 triệu |
65 |
Đại học Văn Lang |
40-200 triệu |
66 |
Đại học Xây dựng |
16,4 triệu |
67 |
Đại học Y Dược Cần Thơ |
33-49,7 triệu |
68 |
Đại học Y Dược Hải Phòng |
35-45 triệu |
69 |
Đại học Y Dược Thái Bình |
31,2-41,3 triệu |
70 |
Đại học Y Dược TP HCM |
46-82,2 triệu |
71 |
Đại học Y Hà Nội |
15-55,2 triệu |
72 |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
41,8-55,2 triệu |
73 |
Đại học Y tế công cộng |
15-20,9 triệu |
74 |
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông |
41,8-55,2 triệu |
75 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
28,2 triệu |
76 |
Học viện Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
18,1 triệu |
77 |
Học viện Kỹ thuật mật mã |
15,75 triệu |
78 |
Học viện Ngân hàng |
25-37 triệu |
79 |
Học viện Ngoại giao |
34-45 triệu |
80 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
13,4-21,67 triệu |
81 |
Học viện Phụ nữ |
11,19-26,76 triệu |
82 |
Học viện Tài chính |
25-50 triệu |
83 |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
14,1-15 triệu |
84 |
Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng |
23,9-28,7 triệu |
85 |
Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn – Đại học Đà Nẵng |
23,9-28,7 triệu |
86 |
Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng |
22,5-38 triệu |
87 |
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng |
14,1-37,5 triệu |
88 |
Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng |
15,78 – 16,8 triệu |
89 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng |
14,1-16,4 triệu |
90 |
Phân hiệu tại Kon Tum – Đại học Đà Nẵng |
13,4-15,8 triệu |
91 |
Trường Y Dược – Đại học Đà Nẵng |
20,9-27,6 triệu |
92 |
Đại học Khoa học – Đại học Huế |
15-16,4 triệu |
93 |
Đại học Kinh tế – Đại học Huế |
16,6-30 triệu |
94 |
Đại học Luật – Đại học Huế |
14 triệu |
95 |
Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế |
13,5-16,4 triệu |
96 |
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế |
14,1-18 triệu |
97 |
Đại học Nông lâm – Đại học Huế |
14,1-16,4 triệu |
98 |
Đại học Sư phạm – Đại học Huế |
14,1 triệu |
99 |
Đại học Y dược – Đại học Huế |
29,3-48,9 triệu |
100 |
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng trị |
16,4 triệu |
101 |
Đại học Công Nghệ thông tin và Truyền Thông – Đại học Thái Nguyên |
13,5-16,4 triệu |
102 |
Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên |
14,1-27,6 triệu |
103 |
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên |
12-15 triệu |
104 |
Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên |
14,5 triệu |
105 |
Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên |
14,1-16,4 triệu |
106 |
Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên |
14,1 triệu |
107 |
Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên |
20,9-27,6 triệu |
108 |
Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên |
14,1-15,2 triệu |
109 |
Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên |
14,1-15 triệu |
110 |
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
10,6 triệu |
111 |
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang |
14,6 triệu |
112 |
Đại học Công Đoàn |
12,8-24,8 triệu |