Trường Đại học Giao thông Vận tải công bổ điểm sàn xét tuyển các ngành 2024

Trường Đại học Giao thông Vận tải (UTC) vừa công bố điểm sàn xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT vào ngày 18/7. Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tại cơ sở Hà Nội có điểm sàn cao nhất là 23 điểm. Các ngành khác tại cơ sở Hà Nội có điểm sàn từ 17 đến 22 điểm.

Tại cơ sở TP HCM, ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông có điểm sàn thấp nhất là 16 điểm. Đây là tổng điểm của ba môn theo tổ hợp, cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

Danh sách chi tiết điểm sàn các ngành tại Đại học Giao thông Vận tải như sau:

Cơ sở Hà Nội (Mã trường: GHA)

  1. Quản trị kinh doanh: 21 điểm (A00; A01; D01; D07)
  2. Tài chính – Ngân hàng: 20 điểm (A00; A01; D01; D07)
  3. Kế toán: 21 điểm (A00; A01; D01; D07)
  4. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 23 điểm (A00; A01; D01; D07)
  5. Kinh tế: 20 điểm (A00; A01; D01; D07)
  6. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 20 điểm (A00; A01; D01; D07)
  7. Khai thác vận tải: 19 điểm (A00; A01; D01; D07)
  8. Kinh tế vận tải: 19 điểm (A00; A01; D01; D07)
  9. Kinh tế xây dựng: 19 điểm (A00; A01; D01; D07)
  10. Quản lý xây dựng: 18 điểm (A00; A01; D01; D07)
  11. Quản lý đô thị và công trình: 18 điểm (A00; A01; D01; D07)
  12. Toán ứng dụng: 18 điểm (A00; A01; D07)
  13. Khoa học máy tính: 22 điểm (A00; A01; D07)
  14. Công nghệ thông tin: 22 điểm (A00; A01; D07)
  15. Công nghệ kỹ thuật giao thông: 18 điểm (A00; A01; D01; D07)
  16. Kỹ thuật môi trường: 18 điểm (A00; B00; D01; D07)
  17. Kỹ thuật cơ khí: 20 điểm (A00; A01; D01; D07)
  18. Kỹ thuật cơ điện tử: 21 điểm (A00; A01; D01; D07)
  19. Kỹ thuật nhiệt: 19 điểm (A00; A01; D01; D07)
  20. Kỹ thuật cơ khí động lực: 18 điểm (A00; A01; D01; D07)
  21. Kỹ thuật ô tô: 22 điểm (A00; A01; D01; D07)
  22. Kỹ thuật điện: 20 điểm (A00; A01; D07)
  23. Kỹ thuật điện tử – viễn thông: 20 điểm (A00; A01; D07)
  24. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 22 điểm (A00; A01; D07)
  25. Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo: 20 điểm (A00; A01; D01; D07)
  26. Hệ thống giao thông thông minh: 18 điểm (A00; A01; D01; D07)
  27. Kỹ thuật xây dựng: 18 điểm (A00; A01; D01; D07)
  28. Kỹ thuật cơ sở hạ tầng: 17 điểm (A00; A01; D01; D07)
  29. Kỹ thuật xây dựng công trình thủy: 17 điểm (A00; A01; D01; D07)
  30. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 17 điểm (A00; A01; D01; D07)
  31. Kiến trúc: 17 điểm (A00; A01; V00; V01)
  32. Kỹ thuật máy tính: 20 điểm (A00; A01; D07)
  33. Ngôn ngữ Anh: 19 điểm (D01; D09; D10)
  34. Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh): 21 điểm (A00; A01; D01; D07)
  35. Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh): 21 điểm (A00; A01; D01; D07)
  36. Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh): 22 điểm (A00; A01; D07)
  37. Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh): 20 điểm (A00; A01; D01; D07)
  38. Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông): 18 điểm (A00; A01; D01; D07)
  39. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật): 17 điểm (A00; A01; D01; D03/D07)
  40. Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh): 19 điểm (A00; A01; D01; D07)
  41. Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh): 18 điểm (A00; A01; D01; D07)
  42. Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire – Vương Quốc Anh cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh): 18 điểm (A00; A01; D01; D07)
  43. Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie – Cộng hoà Pháp cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh): 18 điểm (A00; A01; D01; D07)
  44. Chương trình liên kết quốc tế Công nghệ Cầu – Đường sắt tốc độ cao (Đại học Dongyang – Hàn Quốc cấp bằng, học bằng tiếng Anh và tiếng Hàn): 18 điểm (A00; A01; D01; D07)

Cơ sở TP HCM (Mã trường: GSA)

  1. Quản trị kinh doanh: 19 điểm (A00, A01, D01, C01)
  2. Kinh doanh quốc tế: 18 điểm (A00, A01, D01, C01)
  3. Tài chính – Ngân hàng: 18 điểm (A00, A01, D01, C01)
  4. Kế toán: 18 điểm (A00, A01, D01, C01)
  5. Công nghệ thông tin: 21 điểm (A00, A01, D07)
  6. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 21 điểm (A00, A01, D01, C01)
  7. Kỹ thuật cơ điện tử: 18 điểm (A00, A01, D01, D07)
  8. Kỹ thuật cơ khí động lực: 18 điểm (A00, A01, D01, D07)
  9. Kỹ thuật ô tô: 21 điểm (A00, A01, D01, D07)
  10. Kỹ thuật điện: 18 điểm (A00, A01, D01, C01)
  11. Kỹ thuật điện tử – viễn thông: 18 điểm (A00, A01, D01, C01)
  12. Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá: 19 điểm (A00, A01, D01, C01)
  13. Kiến trúc: 17 điểm (A00, A01, V00, V01)
  14. Kỹ thuật xây dựng: 17 điểm (A00, A01, D01, D07)
  15. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 16 điểm (A00, A01, D01, D07)
  16. Kinh tế xây dựng: 17 điểm (A00, A01, D01, C01)
  17. Quản lý xây dựng: 17 điểm (A00, A01, D01, C01)
  18. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 18 điểm (A00, A01, D01, C01)
  19. Khai thác vận tải: 19 điểm (A00, A01, D01, C01)

Ngoài ra, với phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội, điểm sàn của Đại học Giao thông Vận tải là 50/100.

Năm nay, trường dự kiến tuyển sinh 6.000 sinh viên. Ngoài hai phương thức xét điểm thi THPT và đánh giá tư duy, trường còn xét tuyển bằng học bạ, xét kết hợp chứng chỉ IELTS và học bạ, dựa vào điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM và xét tuyển thẳng.

Trước đó, trường đã công bố điểm trúng tuyển theo một số phương thức xét tuyển sớm, với điểm chuẩn học bạ từ 18 đến 28,51. Năm ngoái, điểm đầu vào theo điểm thi tốt nghiệp cao nhất là 26,12 cho ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. Các ngành tại cơ sở Hà Nội có điểm chuẩn từ 21 đến 25, chỉ hai ngành có điểm chuẩn dưới 19 là Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (18,3) và Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (18,9). Tại phân hiệu TP HCM, điểm chuẩn từ 16,15 đến 24,83.

Bài gần đây của Vnranker cùng chủ đề 

Have your say!

0 0

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

You may use these HTML tags and attributes: <a href="" title=""> <abbr title=""> <acronym title=""> <b> <blockquote cite=""> <cite> <code> <del datetime=""> <em> <i> <q cite=""> <s> <strike> <strong>

Lost Password

Please enter your username or email address. You will receive a link to create a new password via email.

Sign Up